STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ và đơn vị công tác
|
Dân tộc
|
Đảng viên
|
Trình độ
|
Nam
|
Nữ
|
Văn hóa
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
01
|
Đặng Minh Trí
|
1968
|
|
Chủ tịch LĐLĐ huyện Phú Quý
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Đại học Báo chí
|
02
|
Nguyễn Thiện Tâm
|
1982
|
|
Phó Chủ tịch LĐLĐ huyện Phú Quý
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Đại học Xã hội học
|
03
|
Hồ Khánh Chi
|
|
1983
|
Cán bộ LĐLĐ huyện Phú Quý
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Sơ cấp
|
Trung cấp kế toán
|
04
|
Nguyễn Lương Bằng
|
1982
|
|
Phó GĐ Trung tâm VH-TT huyện Phú Quý
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Sơ cấp
|
Đại học sư phạm
|
05
|
Trần Ngọc Cẩn
|
1965
|
|
Phó phòng Giáo dục-Chủ tịch công đoàn ngành Giáo dục huyện Phú Quý
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Đại học sư phạm
|
06
|
Châu Thị Linh
|
|
1976
|
Chuyên viên - Phó Chủ tịch công đoàn ngành Giáo dục huyện Phú Quý
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Đại học sư phạm
|
07
|
Phạm Kỳ Danh
|
1962
|
|
Cán bộ Ban Tuyên giáo- Chủ tịch CĐCS Khối Huyện ủy
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Sơ cấp
|
08
|
Phạm Văn Dũng
|
1968
|
|
Đội trưởng Đội kiểm tra Chi cục Thuế - Chủ tịch CĐCS Chi cục Thuế huyện
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
09
|
Đỗ Thị Được
|
|
1977
|
Phó Phòng Tài chính -Chủ tịch CĐCS Tài chính-Kho bạc
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
10
|
Đỗ Văn Thanh
|
1976
|
|
Thanh tra viên thanh tra GT huyện - Chủ tịch CĐCS khối UB1
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Sơ cấp
|
Cử nhân Luật
|
11
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
1980
|
Chuyên viên Ban QLCTCC- Chủ tịch CĐCS
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Lan
|
|
1963
|
Phó chủ tịch HĐND xã Ngũ Phụng- Chủ tịch CĐCS Xã Ngũ Phụng
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Không
|
13
|
Đỗ văn Trung
|
1978
|
|
Phó GĐ Ban QLDA- Chủ tịch CĐCS Dự án - Tài Nguyên
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T.cấp
|
Kiến trúc sư
|
14
|
Trần Quốc Khánh
|
1968
|
|
Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã Long Hải -Chủ tịch CĐCS xã Long Hải
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
T. cấp
|
Không
|
15
|
Huỳnh Thiện Lương
|
1965
|
|
Công nhân - Chủ tịch CĐCS Doanh nghiệp Phú Cường
|
Kinh
|
|
9/12
|
0
|
Không
|