Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Dân tộc
|
Đảng viên
|
Trình độ
|
Nam
|
Nữ
|
Đảng
|
Chính quyền
|
Đoàn thể
|
|
|
Học vấn
|
Chính trị
|
CMNV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11
|
01
|
Nguyễn Viết Ái
|
1964
|
|
Phó bí thư chi bộ
|
Phó Chi cục thuế huyện
|
UV. BCH. LĐLĐ huyện – CT. CĐCS Chi cục thuế
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân KT
|
02
|
Nguyễn Thị Châu
|
|
1962
|
|
|
Chủ tịch LĐLĐ huyện
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
cử nhân
|
TC Thanh vận
|
03
|
Lê Thu Cúc
|
|
1964
|
Phó bí thư chi bộ
|
PGĐ. Kho bạc Nhà nước huyện
|
UV. BCH. LĐLĐ huyện – CT. CĐCS Kho bạc
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học kinh tế
|
04
|
Lê Ngọc Chính
|
1974
|
|
|
Phó phòng. LĐ - TBXH
|
UV. Thường vụ - CN UBKT LĐLĐ huyện.
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
05
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
1966
|
|
|
PGĐ. TT văn hoá
|
UV. BCH LĐLĐ huyện -CT.CĐCS TT văn hoá
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
06
|
Nguyễn Thị Ngọc Giàu
|
|
1965
|
|
Phó chánh án Toà án nhân dân huyện
|
UV.BCH. LĐLĐ huyện-CT. CĐCS Toà án
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
07
|
Phạm Thị Mỹ Hạnh
|
|
1984
|
|
PCT. Hội LHPNVN huyện
|
CT. CĐCS ND- PN - CCB
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
08
|
Lại Chí Hùng
|
1966
|
|
|
Phó chánh VP. HĐND và UBND huyện
|
UV. BCH LĐLĐ huyện -CT. CĐCS VP. HĐND và UBND huyện
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
09
|
Phạm Văn Hoà
|
1981
|
|
|
PCT HĐND thị trấn Thuận Nam
|
CT. CĐCS thị trấn Thuận Nam
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
10
|
Hồng Thanh Huyền
|
1982
|
|
|
PCT UBND xã Tân Thành
|
CT. CĐCS xã Tân Thành
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
11
|
Huỳnh Tấn Khôi
|
1979
|
|
|
PGĐ. VP quyền sử dụng đất đai
|
CT. CĐCS Tài nguyên môi trường
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Sơ cấp
|
Kỹ sư
|
12
|
Trần Công Lý
|
1973
|
|
Huyện uỷ viên
|
PCN. UBKT Huyện uỷ
|
UV. BCH. LĐLĐ huyện – CT CĐCS VP. Huyện uỷ
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
13
|
Huỳnh Thị Nguyên
(Uỷ viên Thường vụ - Phụ trách Công đoàn Giáo dục huyện)
|
|
1965
|
|
Phó phòng Giáo dục
|
UV. Thường vụ LĐLĐ huyện-CT. CĐ Giáo dục huyện
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
14
|
Huỳnh Minh Quốc
|
1967
|
|
|
PGĐ Trung tâm dạy nghề huyện
|
UV. BCH. LĐLĐ huyện – CT. CĐCS Lao động – TB-XH
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Cử nhân
|
Cử nhân kinh tế luật
|
15
|
Nguyễn Quốc Thái
|
1975
|
|
|
PGĐ. Cty cổ phần điện nông thôn
|
UV. BCH LĐLĐ huyện - CT. CĐCS
Công ty cổ phần điện nông thôn
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Kỹ sư điện
|
16
|
Huỳnh Thị Thân
|
|
1963
|
|
Phó phòng Tài chính - kế họach
|
UV. BCH LĐLĐ huyện -CT. CĐCS Tài chính - KH
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân KT
|
17
|
Đào Thượng Thảo
|
1966
|
|
|
CT. HND xã Hàm Mỹ
|
CT. CĐCS
Xã Hàm Mỹ
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
18
|
Lê Văn Tiết
|
1974
|
|
|
CT UBMTTQVN xã Hàm Kiệm
|
CT. CĐCS xã Hàm Kiệm
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học kinh tế luật
|
19
|
Nguyễn Trung Trực
|
1959
|
|
Đảng uỷ viên - Phó bí thư chi bộ
|
|
Phó chủ tịch LĐLĐ huyện
|
Kinh
|
X
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học
|